

THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Trước khi pha màu : Keo Pure Acrylic 45 - 58%; Nước, hỗ hợp 40-55%
Sau khi pha màu : Màu tăng thêm 0,05 - 12% tùy theo tông màu
Hình thực tế
ĐẶC TÍNH:
Loại sơn : Siêu bóng
Màu sắc : Pha 868 màu
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT :
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị |
Mức độ yêu cầu QCVN 16:2014/BXD |
Kết quả | Phương pháp thử |
1 | Độ bám dính | Điểm |
≤ 2 |
Đạt | TCVN 2097:1993 |
2 | Độ rửa trôi | Chu kỳ | ≥1200 | Đạt | TCVN 8653-4:2012 |
3 | Chu kỳ nóng lạnh | Chu kỳ | ≥0 | Đạt | TCVN 8653-5:2012 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Sơn nước ngoại thất siêu bóng SATIN được cấu tạo bởi thành phần chính là keo Pure Acrylic,màu sắc đẹp phong phú với bộ sưu tập 868 màu, sơn có độ bóng được chế tạo đặc biệt để làm tăng thêm vẻ đẹp cho các công trình thích hợp cho việc trang trí, bảo vệ bề mặt tường nội và ngoại thất. Dễ sử dụng, chống thấm, chống lại sự sinh trưởng của rong rêu nấm mốc. Thích hợp cho những vùng khí hậu ẩm và mưa nhiều.
HỆ THỐNG SƠN TIÊU BIỂU:
Tường mới:
Bột trét : BB BLON WALL FILLER INTERIOR & EXTERIOR
Sơn lót : BB BLON EXTERIOR ALKALI RESISTER
Sơn phủ: BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN
Tường cũ:
Bột trét :BB BLON WALL FILLER INTERIOR & EXTERIOR
Sơn lót : BB BLON EXTERIOR ADDITION PROMOTER SEALER
Sơn phủ: BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng. Các màu đậm sử dùng base gốc D, gốc A cần lăn 3 lớp hoặc có 1 lớp phủ cùng tông màu trước khi sơn loại sơn sản phẩm này.
THÔNG TIN RIÊNG CỦA SƠN TRẮNG CHO MÁY PHA MÀU/WHITE :
TÊN SẢN PHẨM |
THỂ TÍCH THỰC (Trước khi pha màu) |
ĐỘ PHỦ LÝ THIẾT (Sau khi pha màu) |
|||
BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN (WHITE) |
|
12-14 m/L/lớp | |||
BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN (GỐC P) |
|
12-14 m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN (GỐC T) |
|
12-14m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR SUPER SA TIN(GỐC D) |
|
11-13 m/L/Lớp | |||
BB BLON EXTERIOR SUPER SATIN(GỐC A) |
|
10-12 m/L/Lớp |
(*) Thể tích thực trước khi pha màu được in bằng chữa P/T/D/A/WHITE mặt trước lon (sơn WHITE không cần pha mà)
(**) Độ phủ lý thuyết, độ phủ tùy theo màu sắc và bề mặt tường
SẢN XUÂT THEO: QCVN 16:2014/BXD | TCCS 673.1 (P/T/D/A/WHITE)- 3:2014/ 4 ORANGES
Gốc P | Màu nhạt |
Gốc T | Màu hơi đậm |
Gốc D | Màu đậm |
Gốc A | Màu siêu đậm |
Chú Ý | Việc chon gốc P.T.D.A tùy thuộc vào công thức màu của máy tính |