THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Trước khi pha màu : Keo Styrene Acrylic Copolymer 07-09%;
Nước, hỗ hợp 91-93%
Sau khi pha màu : Màu tăng thêm 0,02 - 11,6% tùy theo tông màu
Hình thực tế sơn Matt Finish
ĐẶC TÍNH:
Loại sơn : Mờ
Màu sắc : Trắng
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT :
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị |
Mức độ yêu cầu QCVN 16:2014/BXD |
Kết quả | Phương pháp thử |
1 | Độ bám dính | Điểm | ≤2 | Đạt | TCVN 2097:1993 |
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
BB BLON INTERIOR MATT FINISH - Sơn nước nội thất cao cấp là loại sơn nội thất cao cấp được cấu tạo bởi thành phần chính là keo Pure Acrylic Copolymer cho màng sơn mịn, độ che phủ cao,màu sơn phong phú. Dễ sử dụng, thích hợp cho việc trang trí, bảo quản bề mặt tường nội thất.
HỆ THỐNG SƠN TIÊU BIỂU:
Tường mới:
Bột trét : BB BLON WALL FILLER FOR INTERIOR
Sơn lót : BB BLON INTERIOR ALKALI RESISTER Hoặc BB BLON EXTERIOR ADDITION PROMOTER SEALER
Sơn phủ: BB BLON MATT FINISH
Tường cũ:
Bột trét :BB BLON WALL FILLER FOR INTERIOR
Sơn lót : BB BLON EXTERIOR ADDITION PROMOTER SEALER
Sơn phủ: BB BLON INTERIOR MATT FINISH
Các hệ thống sơn khác có thể được chỉ định, tùy theo mục đích sử dụng. Các màu đậm sử dùng base gốc D, gốc A cần lăn 3 lớp hoặc có 1 lớp phủ cùng tông màu trước khi sơn loại sơn sản phẩm này.
THÔNG TIN RIÊNG CỦA SƠN TRẮNG CHO MÁY PHA MÀU/WHITE :
TÊN SẢN PHẨM |
THỂ TÍCH THỰC (Trước khi pha màu) |
ĐỘ PHỦ LÝ THIẾT (Sau khi pha màu) |
|||
BB BLON INTERIOR MATT FINISH (WHITE) |
|
10-12 m²/L/lớp | |||
BB BLON INTERIOR MATT FINISH (GỐC P) |
|
10-12 m²/L/Lớp | |||
BB BLON INTERIOR MATT FINISH (GỐC T) |
|
10-12 m²/L/Lớp | |||
BB BLON INTERIOR MATT FINISH (GỐC D) |
|
10-12 m²/L/Lớp | |||
BB BLON INTERIOR MATT FINISH (GỐC A) |
|
08-10 m²/L/Lớp |
(*) Thể tích thực trước khi pha màu được in bằng chữa P/T/D/A/WHITE mặt trước lon (sơn WHITE không cần pha mà)
(**) Độ phủ lý thuyết, độ phủ tùy theo màu sắc và bề mặt tường
SẢN XUẤT THEO: QCVN 16:2014/BXD | TCCS 673.1 (P/T/D/A/WHITE)- 3:2014/ 4 ORANGES
Gốc P | Màu lợt |